Thiết bị kiểm tra độ bền đối với lực căng bên, Thiết bị kiểm tra IEC 60884-1
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | Trung Quốc |
Hàng hiệu: | Kingpo |
Chứng nhận: | Calibration Certificate |
Số mô hình: | IEC 60884-1-hình 13 |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 |
---|---|
Giá bán: | To be Quoted |
chi tiết đóng gói: | gói carton an toàn hoặc hộp gỗ dán |
Thời gian giao hàng: | 15 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | T / T |
Khả năng cung cấp: | 150 bộ mỗi tháng |
Thông tin chi tiết |
|||
Tiêu chuẩn: | IEC60884 Hình 13 | Vật chất: | Thép không gỉ |
---|---|---|---|
Cân nặng: | 5N | Thời gian kiểm tra: | 4 lần, xoay 90 ° sau mỗi lần kiểm tra |
Điểm nổi bật: | Thiết bị thử nghiệm IEC 60884-1,IEC60884 Hình 13,IEC 60884-1 2013 điều 13.14 hình 13 |
Mô tả sản phẩm
IEC60884 điều 12.14 thiết bị thử nghiệm Sức căng bên cho ổ cắm có trọng lượng 5N
Tiêu chuẩn: Điều 13.14 hình 13 của IEC 60884-1 2013
Ứng dụng: Thiết bị này được sử dụng để kiểm tra xem có bất kỳ hư hỏng nào đối với phân loại ổ cắm lên đến 16A và 250V khi một thiết bị được lắp đặt tác dụng một lực căng ngang lên nó hay không.
Mẫu thử nghiệm: Ổ cắm
Đặc tính: Được làm theo yêu cầu kích thước tiêu chuẩn, sử dụng để kiểm tra độ bền cơ học của lỗ ổ cắm
Thông số:
bộ phích cắm thử nghiệm, theo yêu cầu của khách hàng,
Tiêu chuẩn | IEC60884 Hình 13 |
Nâng tạ nặng | 5N |
Mẫu thử nghiệm | ổ cắm của dòng điện định mức là ≤ 16A và điện áp là ≤ 250V |
Tiêu chuẩn:
Ổ cắm phải chịu được laterin do thiết bị có khả năng đưa vào chúng.
Đối với ổ cắm có xếp hạng lên đến và bao gồm 16A và 250V, kiểm tra sự phù hợp bằng thiết bị được thể hiện trong hình 13.
Mỗi mẫu thử được gắn trên một bề mặt thẳng đứng với mặt phẳng thông qua các tiếp điểm của ổ cắm nằm ngang. Thiết bị sau đó được gắn hoàn toàn và treo một quả nặng lên nó sao cho lực tác dụng là 5N.
Thiết bị được tháo ra sau khi tôi min và ổ cắm được quay qua 90, trên bề mặt lắp, Thử nghiệm được thực hiện bốn lần, ổ cắm được quay qua 90 sau mỗi lần lắp.
Trong quá trình thử nghiệm, thiết bị không được rời khỏi ổ cắm.
Sau thử nghiệm, ổ cắm không được có hư hỏng theo nghĩa của tiêu chuẩn này, cụ thể là chúng phải phù hợp với các yêu cầu của điều 22.
Nó được trang bị phích cắm thử nghiệm GB6A hai phích cắm, GB10A ba phích cắm, GB16A ba phích cắm.
THIẾT BỊ KIỂM TRA VÀ ĐO LƯỜNG / ĐƯỢC PHÉP THU NHẬP
IEC 60884-1: 2002-06 + A1: 2006-05 + A2: 2013-02, Phiên bản 3.0
Phích cắm và ổ cắm cho mục đích gia dụng và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
Mệnh đề | Đo lường / thử nghiệm | Thiết bị / vật liệu kiểm tra / đo lường cần thiết | Thầu phụ |
8.8 | Kiểm tra đánh dấu | Nước, xăng dầu | R |
9 | Kiểm tra kích thước | Thước cặp, panme, đồng hồ đo | R |
10 | Bảo vệ chống điện giật |
Ngón tay thử nghiệm có khớp nối, ngón tay thử không dính, chỉ thị điện Kiểm tra phích cắm |
R |
11,5 | Đo điện trở tiếp xúc | Nguồn AC, dụng cụ đo lường | R |
12,2 | Thử nghiệm trên thiết bị đầu cuối vít | Máy vặn vít và cờ lê với đồng hồ đo mô-men xoắn, quả nặng Hình 11: Bố trí kiểm tra hư hỏng dây dẫn |
R |
12.3 | Thử nghiệm trên thiết bị đầu cuối không vít | Hình 11: Bố trí kiểm tra hư hỏng dây dẫn Nguồn AC, dụng cụ đo lường Hình 12: Thiết bị kiểm tra độ võng |
R |
13,14 | Biến dạng bên của ổ cắm | Hình 13: Thiết bị kiểm tra khả năng chống biến dạng bên | R |
13,22 13,23 |
Kiểm tra trên màng | Tủ sưởi Tủ đông |
R |
14,2 | Kiểm tra chân không chắc chắn | Hình 14: Thiết bị kiểm tra chân không rắn | R |
14.23.1 | Kiểm tra độ tăng nhiệt độ trên phích cắm của thiết bị cắm điện | Nguồn AC, dụng cụ đo lường, thiết bị đo nhiệt độ | R |
14,23,2 | Kiểm tra mô-men xoắn trên phích cắm của thiết bị plug-in | Thiết bị để kiểm tra mô-men xoắn | R |
16.1 | Kiểm tra tuổi già | Tủ sưởi, buồng ẩm | R |
16,2 | Bảo vệ được cung cấp bởi vỏ | Hình 15: Tường thử nghiệm phù hợp với các yêu cầu của 16.2.1 | R |
Bộ máy kiểm tra acc.IEC 60529: Khớp ngón tay kiểm tra Hình cầu cứng đường kính 50 mm Hình cầu cứng đường kính 12,5 mm Thanh thép cứng đường kính 2,5 mm Thanh thép cứng đường kính 1,0 mm |
R | ||
Buồng chứa bụi | S | ||
Hộp nhỏ giọt Hộp nhỏ giọt -15 ° Ống dao động / phun ± 60 ° hoặc vòi phun / phun ± 60 ° Ống dao động / phun ± 180 ° hoặc vòi phun / phun ± 180 ° |
R | ||
Vòi phun tia nước - vòi đường kính 6,3 mm Vòi phun tia nước - đường kính vòi 12,5 mm Bể ngâm |
S | ||
16.3 | Xử lý độ ẩm | Buồng độ ẩm | R |
17.1 | Vật liệu chống điện | Thiết bị kiểm tra cách điện | R |
17,2 | Sức mạnh điện | Thiết bị kiểm tra điện áp cao | R |
19 | Tăng nhiệt độ |
Nguồn AC, dụng cụ đo lường, thiết bị đo nhiệt độ, khối thử nghiệm cho các phụ kiện gắn chìm Bộ kẹp cho thử nghiệm tăng nhiệt độ (Hình 44) |
R |
20 21 |
Khả năng phá vỡ Hoạt động binh thương |
Hình 16: Thiết bị đo khả năng ngắt và hoạt động bình thường, Nguồn AC, tải có thể điều chỉnh (điện trở và cuộn cảm), dụng cụ đo Hình 9: Máy đo để kiểm tra sự không tiếp cận được của các bộ phận mang điện, thông qua cửa chớp, sau khi thử nghiệm hoạt động bình thường Hình 10: Máy đo để kiểm tra tính không tiếp cận được của các bộ phận mang điện, thông qua cửa chớp và các bộ phận mang điện của ổ cắm có tăng cường bảo vệ |
R |
22.1 | Xác minh lực lượng rút tối đa | Hình 18: Thiết bị kiểm tra lực rút, phích cắm thử nghiệm | R |
22,2 | Xác minh lực lượng rút tối thiểu | Hình 19: Máy đo để xác minh lực rút tối thiểu | R |
23,2 | Kiểm tra khả năng giữ dây | Hình 20: Thiết bị để kiểm tra độ giữ dây Thiết bị để kiểm tra mô-men xoắn |
R |
23.4 | Thử nghiệm uốn | Hình 21: Thiết bị để kiểm tra độ uốn | R |
24.1 | Kiểm tra tác động | Hình 22, 23, 24, 25 và 26: Thiết bị kiểm tra va đập | R |
24,2 | Thử nghiệm thùng nhào lộn | Thùng nhào theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-32 | R |
24.3 | Thử nghiệm trên ổ cắm kiểu bề mặt thông thường | Xi lanh bằng thép tấm cứng Tấm thép phẳng |
R |
24.4 | Kiểm tra va đập ở nhiệt độ thấp | Hình 27: Thiết bị để kiểm tra va đập ở nhiệt độ thấp | R |
10.1 24,5 |
Kiểm tra va đập ở nhiệt độ thấp | Hình 8: Bố trí thử nghiệm nén | R |
24,6 | Thử nghiệm trên các tuyến có vít | Thanh kim loại Cờ lê kiểm tra với đồng hồ đo mô-men xoắn |
R |
24,7 | Kiểm tra mài mòn | Hình 28: Thiết bị để kiểm tra mài mòn trên ống bọc cách điện của chân phích cắm | R |
24.8 | Kiểm tra cửa chớp | Chân kiểm tra, chỉ thị điện | R |
24,9 | Thử nghiệm trên nhiều ổ cắm di động | Hình 29: Bố trí thử nghiệm độ bền cơ học trên nhiều ổ cắm di động | R |
24.10 | Kiểm tra việc cố định các chân | Hình 30: Ví dụ về bố trí thử nghiệm để xác minh sự cố định của các chân trong thân phích cắm | R |
24.11 24.12 24,13 |
Thử nghiệm trên ổ cắm di động có phương tiện treo | Thanh thép hình trụ | R |
24,14 lên đến 24,18 |
Tháo nắp hoặc tấm đậy Trọng lượng | Hình 31: Bố trí thử nghiệm trên nắp hoặc tấm đậy Hình 32: Máy đo để kiểm tra đường viền của bìa hoặc tấm phủ Hình 35: Máy đo để xác minh các rãnh, lỗ và côn ngược |
R |
25 | Khả năng chống nhiệt |
Tủ sưởi Hình 37: Thiết bị kiểm tra áp suất bi |
R |
26 | Vít, bộ phận mang dòng điện và kết nối | Tua vít và cờ lê với đồng hồ đo mô men xoắn | R |
27 | Khoảng cách leo, khe hở | Calip Đồng hồ đo dung sai |
R |
28.1.1 | Kiểm tra dây phát sáng | Thiết bị thử nghiệm theo IEC 60695-2-10 | R |
28.1.2 | Kiểm tra khả năng chịu nhiệt của chân có ống bọc cách điện | Hình 40: Thiết bị để kiểm tra khả năng chịu nhiệt bất thường của ống bọc cách điện của chân phích cắm | R |
28,2 | Khả năng chống theo dõi | Thiết bị thử nghiệm theo IEC 60112 | R |
29 | Khả năng chống gỉ | Hóa chất Tủ ẩm Tủ sưởi |
R |
30.1 | Kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao | Hình 41: Thiết bị kiểm tra áp suất ở nhiệt độ cao Tủ sưởi |
R |
30,2 | Kiểm tra nhiệt ẩm tĩnh | Buồng khí hậu theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-30 | R |
30.3 | Kiểm tra ở nhiệt độ thấp | Tủ đông | R |
30.4 | Kiểm tra va đập ở nhiệt độ thấp | Hình 42: Thiết bị thử nghiệm va đập trên các chân có bọc cách điện | R |